Amata atricornuta
Giao diện
Amata atricornuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Amata |
Loài: | A. atricornuta
|
Danh pháp hai phần | |
Amata atricornuta Gaede, 1926 |
Amata atricornuta là một loài bướm đêm thuộc chi Amata (or Syntomis) trong phân họ Arctiinae, họ Erebidae ("gấu wooly" hay "bướm đêm hổ").[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zip Code Zoo_Amata_Genus. 2009
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Amata atricornuta tại Wikispecies